Có 1 kết quả:

主宰 chủ tể

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cầm đầu, chi phối, khống chế. ◎Như: “nhân ứng chủ tể tự kỉ đích mệnh vận” 人應主宰自己的命運 người ta phải biết làm chủ lấy vận mệnh của chính mình.
2. Người chủ thể có năng lực chi phối, cai quản sự vật.

Bình luận 0